đếm xỉa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đếm xỉa+
- Take notice of, take into account, take account of
- Không ai đếm xỉa đến dư luận
No one can take no account (notice) of public opinion, no one can ignore public opinion
- Không ai đếm xỉa đến dư luận
Lượt xem: 649